Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh
Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh là trường THPT có chất lượng giáo dục hàng đầu Hà Tĩnh. Đây là ngôi trường hàng năm có nhiều học sinh đạt thành tích cao tại các cuộc thi HSG quốc Gia
Giới thiệu Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh đã kí Quyết định số 123/CT-QĐ ngày 01 tháng 10 năm 1991 thành lập Trường PTTH Năng khiếu Hà Tĩnh (nay là Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh), với nhiệm vụ: “Phát hiện và bồi dưỡng những học sinh có năng khiếu các bộ môn văn hóa ở bậc THPT trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, góp phần đào tạo nhân tài cho quê hương đất nước”.
Khác với quy trình chia tách các cấp, các ngành, trường THPT Năng khiếu không thể san ra từ trường chuyên Phan Bội Châu (vốn của Nghệ Tĩnh). Có nghĩa là trường phải xây dựng từ đầu về cả cơ sở vật chất, đội ngũ cán bộ giáo viên, học sinh… Qua nhiều phương án được đề xuất, thảo luận cuối cùng lãnh đạo tỉnh và ngành quyết định tạm đặt trường Năng khiếu trong khuôn viên khuôn viên của Trường THPT Phan Đình Phùng – một trường có bề dày truyền thống bậc nhất tỉnh Hà Tĩnh.
Tuy khó khăn thiếu thốn mọi bề, mọi việc vẫn được xúc tiến. Bộ khung lãnh đạo mới chỉ có một người đó là thầy giáo Nguyễn Đăng Ái cũng là hiệu trưởng đầu tiên của nhà trường. Những giáo viên giỏi từ các trường trong tỉnh được điều động. Cơ sở vật chất tạm thời mượn một số phòng học của trường bạn. Ngày 20 tháng 10 năm 1991, ngày tập trung cán bộ giáo viên và học sinh, ba ngày sau buổi học đầu tiên được tiến hành. Ngày 15 tháng 11 năm 1991 là ngày diễn ra lễ khai trường và khai giảng năm học đầu tiên. Đó là dấu mốc không thể nào quên trong truyền thống của nhà trường.
Năm học đầu tiên (1991-1992) trường mới chỉ có 19 cán bộ giáo viên, công nhân viên và 149 học sinh được chia thành 6 lớp với 2 hệ chuyên Văn – Toán. Mặc dù thầy chưa đủ, trò chưa nhiều, nhưng xác định nhiệm vụ trọng tâm của loại hình trường chuyên, ngay từ những ngày đầu tiên, việc bồi dưỡng học sinh giỏi được xem là công việc quan trọng nhất. Ngay từ năm học này, trong kì thi học sinh giỏi Quốc gia, hai đội tuyển non trẻ của nhà trường xuất quân và thu được thắng lợi lớn, ghi tên mình vào bảng vàng của ngành Giáo dục tỉnh nhà với thành tích 07 học sinh giỏi cấp Quốc gia môn Ngữ Văn, trong đó có 01 giải Nhất, 02 giải Nhì, 02 giải Ba và 02 giải Khuyến Khích. Thầy giáo Trương Biên Thùy – chủ nhiệm đội tuyển và 07 học sinh giỏi Quốc gia của khóa học đầu tiên đã thắp sáng trong cán bộ giáo viên và học sinh trường THPT Năng khiếu Hà Tĩnh niềm tin: Trí tuệ của thầy và trò đất học Hà Tĩnh có thể sánh vai với bạn bè các tỉnh, thành trong cả nước. Từ cái mốc lịch sử đó, trường PTTH Năng khiếu Hà Tĩnh đã không ngừng phát triển lớn mạnh trong hai mươi lăm năm qua.
Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh – Danh sách hiệu trưởng
- Thầy NGUYỄN CÔNG HOÀN
Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh – Danh sách đề thi tuyển sinh lớp 10
Niên khóa | Môn | Môn | Môn | Môn | Môn | Môn | Môn | Môn | Môn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017-2018 | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Sử | Địa | Văn | Tin | Tiếng Anh |
2016-2017 | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Sử | Địa | Văn | Tin | Tiếng Anh |
2015-2016 | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Sử | Địa | Văn | Tin | Tiếng Anh |
2014-2015 | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Sử | Địa | Văn | Tin | Tiếng Anh |
2013-2014 | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Sử | Địa | Văn | Tin | Tiếng Anh |
2012-2013 | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Sử | Địa | Văn | Tin | Tiếng Anh |
Liên hệ Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh
- Địa chỉ: Đường Hà Hoàng – Thạch Trung – TP Hà Tĩnh – Hà Tĩnh.
- Điện thoại: 0393 881 38
- Website: http://thptchuyenhatinh.edu.vn
Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh – Danh sách HSG Quốc Gia
Năm 2017
STT | Họ Tên | Ngày Sinh | SBD | Nơi Sinh | Giới tính | Điểm thi | Giải | Môn | Lớp |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Dũng | 6/29/2000 | 25.01.02 | Hà Tĩnh | Nam | 21.50 | Ba | Toán | 11 |
2 | Trần Hữu Hiếu | 23/11/2000 | 25.01.03 | Hà Tĩnh | Nam | 23.00 | Nhì | Toán | 11 |
3 | Phan Văn Đức Nhật | 7/1/2000 | 25.01.07 | Hà Tĩnh | Nam | 17.00 | K.Khích | Toán | 11 |
4 | Trần Danh Quyết | 29/10/2000 | 25.01.08 | Hà Tĩnh | Nam | 22.00 | Ba | Toán | 11 |
5 | Trần Đình Hùng | 3/16/1999 | 25.01.04 | Hà Tĩnh | Nam | 27.00 | Nhì | Toán | 12 |
6 | Nguyễn Văn Nghĩa | 29/10/1999 | 25.01.05 | Hà Tĩnh | Nam | 23.00 | Nhì | Toán | 12 |
7 | Nguyễn Thanh Nhã | 9/18/1999 | 25.01.06 | Hà Tĩnh | Nam | 25.00 | Nhì | Toán | 12 |
8 | Lê Minh Tuấn | 12/10/1999 | 25.01.09 | Hà Tĩnh | Nam | 18.50 | Ba | Toán | 12 |
9 | Phan Anh Tuấn | 17/12/1999 | 25.01.10 | Hà Tĩnh | Nam | 21.00 | Ba | Toán | 12 |
10 | Phan Nhật Duy | 5/12/1999 | 25.01.01 | Hà Tĩnh | Nam | 25.00 | Nhì | Toán | 12 |
11 | Trần Quốc Bảo An | 9/10/2000 | 25.02.01 | Hà Tĩnh | Nam | 28.75 | Ba | Vật lí | 11 |
12 | Đặng Bá Luân | 8/18/2000 | 25.02.06 | Hà Tĩnh | Nam | 27.65 | Ba | Vật lí | 11 |
13 | Lê Văn Quốc | 9/17/2000 | 25.02.07 | Hà Tĩnh | Nam | 30.00 | Nhì | Vật lí | 11 |
14 | Nguyễn Chỉ Tài | 4/17/2000 | 25.02.08 | Hà Tĩnh | Nam | 27.20 | Ba | Vật lí | 11 |
15 | Nguyễn Viết Thịnh | 9/14/2000 | 25.02.09 | Hà Tĩnh | Nam | 30.95 | Nhì | Vật lí | 11 |
16 | Nguyễn Thị Linh | 2/7/1999 | 25.02.05 | Hà Tĩnh | Nữ | 30.05 | Nhì | Vật lí | 12 |
17 | Bùi Lê Anh Thơ | 4/24/1999 | 25.02.10 | Hà Tĩnh | Nữ | 23.20 | K.Khích | Vật lí | 12 |
18 | Phan Thị Mỹ Duyên | 7/5/1999 | 25.02.02 | Hà Tĩnh | Nữ | 27.35 | Ba | Vật lí | 12 |
19 | Đoàn Bảo Hoài Dương | 8/23/1999 | 25.02.03 | Hà Tĩnh | Nữ | 23.30 | K.Khích | Vật lí | 12 |
20 | Nguyễn Tùng Dương | 26/10/1999 | 25.02.04 | Hà Tĩnh | Nam | 25.55 | Ba | Vật lí | 12 |
21 | Hồ Anh Dũng | 6/14/2000 | 25.03.02 | Hà Tĩnh | Nam | 25.80 | Nhì | Hoá học | 11 |
22 | Thái Hữu Trường | 3/13/2000 | 25.03.06 | Hà Tĩnh | Nam | 22.95 | Ba | Hoá học | 11 |
23 | Nguyễn Thị Ngần | 7/16/1999 | 25.03.04 | Hà Tĩnh | Nữ | 20.65 | K.Khích | Hoá học | 12 |
24 | Văn Hải Long | 6/24/2000 | 25.04.07 | Hà Tĩnh | Nam | 26.30 | Ba | Sinh học | 11 |
25 | Nguyễn Đình Trường | 7/19/2000 | 25.04.10 | Hà Tĩnh | Nam | 22.85 | K.Khích | Sinh học | 11 |
26 | Trần Thị Ngọc Lan | 21/10/2000 | 25.04.06 | Hà Tĩnh | Nữ | 27.30 | Ba | Sinh học | 11 |
27 | Hồ Phan Thủy Anh | 7/14/1999 | 25.04.01 | Hà Tĩnh | Nữ | 25.30 | Ba | Sinh học | 12 |
28 | Nguyễn Thị Lan Hương | 6/1/1999 | 25.04.04 | Hà Tĩnh | Nữ | 24.80 | K.Khích | Sinh học | 12 |
29 | Hoàng Thị Ngọc Lan | 1/1/1999 | 25.04.05 | Hà Tĩnh | Nữ | 26.80 | Ba | Sinh học | 12 |
30 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 6/21/1999 | 25.04.08 | Hà Tĩnh | Nữ | 24.80 | K.Khích | Sinh học | 12 |
31 | Đặng Văn Sang | 3/22/1999 | 25.04.09 | Hà Tĩnh | Nam | 25.05 | Ba | Sinh học | 12 |
32 | Bùi Đức Tuấn Dũng | 2/3/2000 | 25.05.01 | Hà Tĩnh | Nam | 27.75 | Nhì | Tin học | 11 |
33 | Nguyễn Đình Đại | 10/12/1999 | 25.05.02 | Hà Tĩnh | Nam | 27.60 | Nhì | Tin học | 12 |
34 | Nguyễn Văn Hùng | 4/4/1999 | 25.05.05 | Hà Tĩnh | Nam | 15.60 | Ba | Tin học | 12 |
35 | Nguyễn Thanh Hằng | 2/8/2000 | 25.06.02 | Hà Tĩnh | Nữ | 13.50 | Ba | Ngữ văn | 11 |
36 | Nguyễn Trần Yến Nhi | 7/18/2000 | 25.06.04 | Hà Tĩnh | Nữ | 15.00 | Nhì | Ngữ văn | 11 |
37 | Phạm Thị Linh Chi | 6/13/1999 | 25.06.01 | Hà Tĩnh | Nữ | 16.50 | Nhì | Ngữ văn | 12 |
38 | Hồ Thị Thảo Nguyên | 8/11/1999 | 25.06.03 | Hà Tĩnh | Nữ | 13.50 | Ba | Ngữ văn | 12 |
39 | Phan Thị Giang Thanh | 8/3/1999 | 25.06.05 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.50 | Ba | Ngữ văn | 12 |
40 | Ngô Thị Hải Yến | 28/12/1999 | 25.06.06 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.50 | Ba | Ngữ văn | 12 |
41 | Bùi Văn Duy | 3/21/2000 | 25.07.01 | Hà Tĩnh | Nam | 13.50 | K.Khích | Lịch sử | 11 |
42 | Nguyễn Đăng Anh Tài | 3/31/2000 | 25.07.08 | Hà Tĩnh | Nam | 15.50 | Nhì | Lịch sử | 11 |
43 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 8/10/2000 | 25.07.09 | Hà Tĩnh | Nữ | 13.00 | K.Khích | Lịch sử | 11 |
44 | Lê Thị Hằng | 3/7/1999 | 25.07.02 | Hà Tĩnh | Nữ | 13.00 | K.Khích | Lịch sử | 12 |
45 | Võ Thị Thanh Huyền | 11/3/1999 | 25.07.03 | Hà Tĩnh | Nữ | 13.25 | K.Khích | Lịch sử | 12 |
46 | Nguyễn Phương Oanh | 3/2/1999 | 25.07.06 | Hà Tĩnh | Nữ | 15.50 | Nhì | Lịch sử | 12 |
47 | Nguyễn Thị Quỳnh | 3/20/1999 | 25.07.07 | Hà Tĩnh | Nữ | 16.25 | Nhì | Lịch sử | 12 |
48 | Trịnh Thị Thùy Linh | 30/11/1999 | 25.07.04 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.25 | Ba | Lịch sử | 12 |
49 | Bùi Thị Linh Chi | 1/19/2000 | 25.08.01 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.50 | Ba | Địa lí | 11 |
50 | Nguyễn Thị Thảo Nguyên | 9/12/2000 | 25.08.06 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.75 | Ba | Địa lí | 11 |
51 | Nguyễn Thị Tâm | 4/26/2000 | 25.08.07 | Hà Tĩnh | Nữ | 16.50 | Nhì | Địa lí | 11 |
52 | Nguyễn Thị Đài Trang | 2/9/2000 | 25.08.10 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.50 | Ba | Địa lí | 11 |
53 | Lê Đỗ Khánh Linh | 2/25/1999 | 25.08.03 | Hà Tĩnh | Nữ | 18.25 | Nhất | Địa lí | 12 |
54 | Hoàng Hà Khánh Ly | 6/19/1999 | 25.08.04 | Hà Tĩnh | Nữ | 16.00 | Nhì | Địa lí | 12 |
55 | Chu Thị Mai | 4/4/1999 | 25.08.05 | Hà Tĩnh | Nữ | 15.75 | Ba | Địa lí | 12 |
56 | Nguyễn Hà Trang | 3/30/1999 | 25.08.09 | Hà Tĩnh | Nữ | 18.25 | Nhất | Địa lí | 12 |
57 | Nguyễn Thị Ngọc Khánh | 4/9/1999 | 25.08.02 | Hà Tĩnh | Nữ | 15.25 | Ba | Địa lí | 12 |
58 | Hà Việt Dũng | 8/23/2000 | 25.09.02 | Hà Tĩnh | Nam | 15.15 | Ba | Tiếng Anh | 11 |
59 | Dương Trí Nhất | 2/29/2000 | 25.09.08 | Hà Tĩnh | Nam | 13.95 | K.Khích | Tiếng Anh | 11 |
60 | Phan Thị Minh Phương | 10/3/2000 | 25.09.09 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.25 | K.Khích | Tiếng Anh | 11 |
61 | Phan Thị Hà Trang | 4/25/2000 | 25.09.10 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.25 | K.Khích | Tiếng Anh | 11 |
62 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 7/19/2000 | 25.09.04 | Hà Tĩnh | Nữ | 16.00 | Nhì | Tiếng Anh | 11 |
63 | Võ Thị Phương Anh | 26/11/1999 | 25.09.01 | Hà Tĩnh | Nữ | 15.85 | Nhì | Tiếng Anh | 12 |
64 | Nguyễn Nhật Linh | 6/18/1999 | 25.09.06 | Hà Tĩnh | Nữ | 16.15 | Nhì | Tiếng Anh | 12 |
65 | Hồ Thúy Linh | 12/1/1999 | 25.09.05 | Hà Tĩnh | Nữ | 15.15 | Ba | Tiếng Anh | 12 |
66 | Nguyễn Khánh Ly | 12/8/1999 | 25.09.07 | Hà Tĩnh | Nữ | 13.85 | K.Khích | Tiếng Anh | 12 |
67 | Trần Thị Kim Chi | 2/20/2000 | 25.11.01 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.55 | K.Khích | Tiếng Pháp | 11 |
68 | Phan Thị Bảo Yến | 4/12/2000 | 25.11.10 | Hà Tĩnh | Nữ | 15.40 | Ba | Tiếng Pháp | 11 |
69 | Trần Văn Đồng | 16/11/1999 | 25.11.02 | Hà Tĩnh | Nam | 15.30 | Ba | Tiếng Pháp | 12 |
70 | Nguyễn Thị Khánh Huyền | 22/12/1999 | 25.11.03 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.35 | K.Khích | Tiếng Pháp | 12 |
71 | Võ Thị Hạnh Loan | 12/7/1999 | 25.11.04 | Hà Tĩnh | Nữ | 14.85 | K.Khích | Tiếng Pháp | 12 |
Quay lại danh sách
Tham Khảo các trường THPT Chuyên khác
Blog được lập ra với mục đích để chia sẻ đề thi tới toàn bộ học sinh, sinh viên ở Việt Nam :
+ Trong quá trình đăng bài không thể tránh được những sai sót, Nếu các bạn phát hiện ra sai sót có thể comment ở bên dưới.
+ Nếu các bạn có đề thi, đáp án hay muốn chia sẻ tới tất cả mọi người có thể gửi thông tin vào [email protected] để chúng tôi có thể đăng tải lại.
Trân thành cảm ơn
Mít&Béo