Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là trường THPT có chất lượng giáo dục hàng đầu Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Đây là ngôi trường hàng năm có nhiều học sinh đạt thành tích cao tại các cuộc thi HSG quốc Gia
Giới thiệu Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên Hà Nội (HUS High School for Gifted Students) là hệ đào tạo trung học phổ thông của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (Đại học Quốc gia Hà Nội). Đây là một trong số ba trường trung học trên địa bàn thành phố Hà Nội, Việt Nam, không trực thuộc sự quản lý về hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội (Hai trường còn lại là Trường THPT Chuyên, Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường THPT chuyên ngoại ngữ – Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội).
Khối được thành lập đầu tiên là Chuyên Toán năm 1965; sau đó là Chuyên Vật lý; chuyên Tin học (Thành lập thêm lớp chuyên Tin thuộc cùng khối chuyên Toán); Chuyên Hóa học và Chuyên Sinh học là trẻ nhất, được thành lập năm 1998)
Các khối chuyên của Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên Hà Nội đóng góp nhiều thành viên cho đội tuyển học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi quốc tế. Trường cũng đồng thời được công nhận là ngôi trường giàu thành tích nhất Việt Nam về số lượng huy chương cũng như giải thưởng đạt được trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh), Olympic Quốc Tế (IMO, IOI, IPhO, IChO, IBO) và các kỳ thi Olympic trong khu vực. Các khối chuyên của trường cũng luôn nằm trong top dẫn đầu 200 trường có điểm trung bình thi đại học cao nhất Việt Nam từ lúc có bảng xếp hạng này.
Vào ngày 18 tháng 6 năm 2010, UBND TP Hà Nội đã ban hành quyết định thành lập trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (High School for Gifted Students) , chịu sự quản lý trực tiếp toàn diện của ban giám hiệu trường ĐH Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia Hà Nội và chịu sự quản lý về chuyên môn của Sở GD-ĐT Hà Nội.
Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Danh sách hiệu trưởng
- Thầy TS. Lê Công Lợi
- Thầy PGS. TS. Nguyễn Vũ Lương
Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Danh sách đề thi tuyển sinh lớp 10
Danh sách đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2019-2020
+ Đề thi tuyển sinh chuyên văn chung KHTN 2019-2020
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Toán chung KHTN 2019-2020
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Toán KHTN 2019-2020
+ Đề thi tuyển sinh chuyên vật lí KHTN 2019-2020
+ Đề thi tuyển sinh chuyên hóa học KHTN 2019-2020
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Tin học KHTN 2019-2020
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Sinh học KHTN 2019-2020
Danh sách đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2018-2019
+ Đề thi tuyển sinh chuyên văn chung KHTN 2018-2019
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Toán chung KHTN 2018-2019
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Toán KHTN 2018-2019
+ Đề thi tuyển sinh chuyên vật lí KHTN 2018-2019
+ Đề thi tuyển sinh chuyên hóa học KHTN 2018-2019
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Tin học KHTN 2018-2019
+ Đề thi tuyển sinh chuyên Sinh học KHTN 2018-2019
Liên hệ Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Địa chỉ: 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: +84-4-38542628
Email: [email protected]
Website: http://hsgs.edu.vn
Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Danh sách HSG Quốc Gia
Năm 2017
STT | Họ Tên | Ngày Sinh | SBD | Nơi Sinh | Giới tính | Điểm thi | Giải | Môn | Lớp |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Quang Bin | 17/11/2000 | 65.01.01 | Hà Nội | Nam | 22.50 | Nhì | Toán | 11 |
2 | Hoàng Trung Dũng | 6/18/1999 | 65.01.03 | Hà Nội | Nam | 24.50 | Nhì | Toán | 12 |
3 | Đinh Công Duy | 13/12/2000 | 65.01.02 | Bắc Giang | Nam | 24.00 | Nhì | Toán | 11 |
4 | Trần Minh Khoa | 6/15/1999 | 65.01.04 | Hà Nội | Nam | 19.50 | Ba | Toán | 12 |
5 | Nguyễn Hải Nam | 11/2/2000 | 65.01.05 | Hải Phòng | Nam | 16.50 | K.Khích | Toán | 11 |
6 | Nguyễn Trọng Phúc | 7/22/2000 | 65.01.06 | Bắc Ninh | Nam | 32.00 | Nhất | Toán | 11 |
7 | Lê Viết Lưu Thanh | 3/30/2000 | 65.01.07 | Kon Tum | Nam | 22.00 | Ba | Toán | 11 |
8 | Cao Tiến Thành | 1/3/2000 | 65.01.08 | Hải Phòng | Nam | 25.50 | Nhì | Toán | 11 |
9 | Trần Minh Tiến | 12/10/1999 | 65.01.09 | Hà Nội | Nam | 20.50 | Ba | Toán | 12 |
10 | Trương Mạnh Tuấn | 4/15/2000 | 65.01.10 | Thanh Hóa | Nam | 21.50 | Ba | Toán | 11 |
11 | Hán Vĩnh Bình | 16/12/2000 | 65.02.01 | Hà Nội | Nam | 22.90 | K.Khích | Vật lí | 11 |
12 | Tạ Bá Dũng | 7/16/1999 | 65.02.02 | Hà Nội | Nam | 33.25 | Nhì | Vật lí | 12 |
13 | Đàm Truyền Đức | 4/7/1999 | 65.02.03 | Hà Nội | Nam | 34.20 | Nhì | Vật lí | 12 |
14 | Nguyễn Hoàng Hiệp | 4/1/2000 | 65.02.06 | Hà Nội | Nam | 28.50 | Ba | Vật lí | 11 |
15 | Ngô Vĩnh Khang | 12/5/1999 | 65.02.07 | Hà Nội | Nam | 33.75 | Nhì | Vật lí | 12 |
16 | Lê Đăng Hiển | 28/11/2000 | 65.02.05 | Hà Nội | Nam | 24.25 | Ba | Vật lí | 11 |
17 | Nguyễn Khắc Hiếu | 1/21/2000 | 65.02.04 | Phú Thọ | Nam | 22.10 | K.Khích | Vật lí | 11 |
18 | Trịnh Tuấn Long | 9/16/2000 | 65.02.08 | Hà Nội | Nam | 27.60 | Ba | Vật lí | 11 |
19 | Nguyễn Minh Quang | 2/14/2000 | 65.02.09 | Hà Nội | Nam | 26.55 | Ba | Vật lí | 11 |
20 | Lưu Đức Tân | 3/19/2000 | 65.02.10 | Hải Phòng | Nam | 23.45 | K.Khích | Vật lí | 11 |
21 | Phạm Đức Anh | 12/10/2000 | 65.03.01 | Hà Nội | Nam | 37.90 | Nhất | Hoá học | 11 |
22 | Vũ Diệp Cầm | 3/5/2000 | 65.03.02 | Hà Nội | Nữ | 28.45 | Nhì | Hoá học | 11 |
23 | Dương Kim Chi | 11/1/2000 | 65.03.03 | Hà Nội | Nữ | 21.70 | K.Khích | Hoá học | 11 |
24 | Nguyễn Mạnh Cường | 2/26/1999 | 65.03.04 | Hà Nội | Nam | 33.10 | Nhất | Hoá học | 12 |
25 | Phạm Thế Dũng | 3/1/2000 | 65.03.05 | Hà Nội | Nam | 28.40 | Nhì | Hoá học | 11 |
26 | Ngô Trọng Đạt | 14/10/1999 | 65.03.06 | Hà Nội | Nam | 34.10 | Nhất | Hoá học | 12 |
27 | Nguyễn Anh Đức | 7/14/2000 | 65.03.07 | Hà Nội | Nam | 24.85 | Ba | Hoá học | 11 |
28 | Triệu Hoàng Hải | 8/13/2000 | 65.03.08 | Hà Nội | Nam | 29.95 | Nhì | Hoá học | 11 |
29 | La Thị Phương Loan | 8/2/2000 | 65.03.09 | Hà Nội | Nữ | 18.05 | K.Khích | Hoá học | 11 |
30 | Nguyễn Đức Quang | 18/11/2000 | 65.03.10 | Hà Nội | Nam | 26.60 | Nhì | Hoá học | 11 |
31 | Nguyễn Việt Dũng | 9/26/1999 | 65.04.01 | Hà Nội | Nam | 32.65 | Nhì | Sinh học | 12 |
32 | Nguyễn Ngọc Hà | 18/12/2000 | 65.04.02 | Hà Tây | Nữ | 38.20 | Nhất | Sinh học | 11 |
33 | Nguyễn Quang Huy | 1/23/1999 | 65.04.03 | Lào Cai | Nam | 31.45 | Nhì | Sinh học | 12 |
34 | Nguyễn Khánh Huyền | 27/10/2000 | 65.04.04 | Thái Bình | Nữ | 28.65 | Nhì | Sinh học | 11 |
35 | Cao Thị Khánh Linh | 11/4/2000 | 65.04.05 | Quảng Ninh | Nữ | 25.25 | Ba | Sinh học | 11 |
36 | Chử Tiến Mạnh | 1/12/2000 | 65.04.06 | Hà Nội | Nam | 33.15 | Nhì | Sinh học | 11 |
37 | Nguyễn Vũ Sơn | 3/8/2000 | 65.04.07 | Hà Nội | Nam | 24.35 | K.Khích | Sinh học | 11 |
38 | Nguyễn Phương Thảo | 8/25/2000 | 65.04.08 | Hà Nội | Nữ | 32.65 | Nhì | Sinh học | 11 |
39 | Nguyễn Thu Thảo | 6/12/2000 | 65.04.09 | Hà Nội | Nữ | 27.60 | Ba | Sinh học | 11 |
40 | Nguyễn Thành Trung | 6/23/1999 | 65.04.10 | Hải Phòng | Nam | 30.10 | Nhì | Sinh học | 12 |
41 | Đắc Tùng Dương | 1/7/2000 | 65.05.01 | Hưng Yên | Nam | 27.50 | Nhì | Tin học | 11 |
42 | Phạm Tùng Dương | 21/11/1999 | 65.05.02 | Hà Tây | Nam | 33.00 | Nhất | Tin học | 12 |
43 | Nguyễn Đức Huy | 8/30/2001 | 65.05.03 | Hải Phòng | Nam | 23.60 | Nhì | Tin học | 10 |
44 | Vương Hoàng Long | 8/5/2000 | 65.05.05 | Hà Nội | Nam | 27.60 | Nhì | Tin học | 11 |
45 | Nguyễn Hoàng Hải Minh | 3/27/2000 | 65.05.07 | Hòa Bình | Nam | 26.30 | Nhì | Tin học | 11 |
46 | Nguyễn Đinh Quang Minh | 1/15/1999 | 65.05.06 | Hà Nội | Nam | 33.00 | Nhất | Tin học | 12 |
47 | Nguyễn Khánh | 6/14/2000 | 65.05.04 | Hà Nội | Nam | 27.55 | Nhì | Tin học | 11 |
48 | Phạm Đức Thắng | 10/5/2000 | 65.05.08 | Hà Tĩnh | Nam | 17.10 | Ba | Tin học | 11 |
49 | Trần Bá Tuyên | 5/21/2000 | 65.05.09 | Tuyên Quang | Nam | 20.10 | Ba | Tin học | 11 |
50 | Nguyễn Thành Vinh | 13/12/2000 | 65.05.10 | Hà Nội | Nam | 19.55 | Ba | Tin học | 11 |
Trường THPT Chuyên KHTN – ĐHKHTN – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Danh sách HSG Quốc Tế
Quay lại danh sách
Tham Khảo các trường THPT Chuyên khác
Blog được lập ra với mục đích để chia sẻ đề thi tới toàn bộ học sinh, sinh viên ở Việt Nam :
+ Trong quá trình đăng bài không thể tránh được những sai sót, Nếu các bạn phát hiện ra sai sót có thể comment ở bên dưới.
+ Nếu các bạn có đề thi, đáp án hay muốn chia sẻ tới tất cả mọi người có thể gửi thông tin vào [email protected] để chúng tôi có thể đăng tải lại.
Trân thành cảm ơn
Mít&Béo